Từ điển Thiều Chửu
訓 - huấn
① Dạy dỗ. ||② Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chữa nghĩa sách cũng gọi là huấn. ||③ Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn 古訓 lời người xưa dạy. ||④ Thuận theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訓 - huấn
Dạy bảo, răn dạy — Phép tắc phải theo — Giải nghĩa cho rõ.