Từ điển Thiều Chửu訏 - hu/hủ① Khoe khoang. ||② Lớn, to. ||③ Một âm là hủ. Hủ hủ 訏訏 mông mênh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng訏 - huLời nói đao to búa lớn — To lớn — Tán thán từ, chỉ sự kinh ngạc hoặc buồn rầu.