Từ điển Thiều Chửu
言 - ngôn/ngân
① Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn 言. Ðáp hay thuật ra gọi là ngữ 語. ||② Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn 一言. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà 一言以蔽之曰思無邪 một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng. ||③ Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi 五言詩 thơ năm chữ, thất ngôn thi 七言詩 thơ bảy chữ, v.v. ||④ Mệnh lệnh. ||⑤ Bàn bạc. ||⑥ Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị 言告師氏 tôi bảo với thầy. ||⑦ Một âm là ngân. Ngân ngân 言言 cao ngất, đồ sộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
言 - ngôn
① Lời, ngôn (ngữ): 發言 Phát ngôn; 她會說三種語言 Cô ấy biết nói ba ngôn ngữ; 引言 Lời dẫn; ② Nói: 知無不言 Biết gì nói hết; ③ Ngôn, chữ: 五言詩 Thơ ngũ ngôn, thơ năm chữ; 全書約五十萬言 Toàn sách có độ năm trăm ngàn chữ; ④ (văn) Bàn bạc; ⑤ (văn) Trợ từ đầu câu (phát ngữ từ, không dịch): 言告師氏 Thưa với bà thầy (Thi Kinh); ⑥ [Yán] (Họ) Ngôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
言 - ngân
Như chữ Ngân 誾 — Một âm là Ngôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
言 - ngôn
Lời nói — Nói — Một âu văn — Một chữ. Td: Thất ngôn ( bảy chữ ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngôn.


惡言 - ác ngôn || 鄙言 - bỉ ngôn || 弁言 - biện ngôn || 格言 - cách ngôn || 甘言 - cam ngôn || 禽言 - cầm ngôn || 針言 - châm ngôn || 至言 - chí ngôn || 贅言 - chuế ngôn || 瞽言 - cổ ngôn || 狂言 - cuồng ngôn || 多言 - đa ngôn || 大言 - đại ngôn || 引言 - dẫn ngôn || 誕言 - đản ngôn || 名言 - danh ngôn || 謠言 - dao ngôn || 達言 - đạt ngôn || 遺言 - di ngôn || 游言 - du ngôn || 豫言 - dự ngôn || 庸言 - dung ngôn || 揚言 - dương ngôn || 戲言 - hí ngôn || 花言 - hoa ngôn || 華言 - hoa ngôn || 虛言 - hư ngôn || 苦言 - khổ ngôn || 空言 - không ngôn || 金言 - kim ngôn || 立言 - lập ngôn || 亂言 - loạn ngôn || 臚言 - lư ngôn || 論言 - luận ngôn || 流言 - lưu ngôn || 漫言 - mạn ngôn || 諺言 - ngạn ngôn || 訛言 - ngoa ngôn || 言隱詩集 - ngôn ẩn thi tập || 言行 - ngôn hành || 言論 - ngôn luận || 言語 - ngôn ngữ || 言詞 - ngôn từ || 五言 - ngũ ngôn || 寓言 - ngụ ngôn || 偽言 - nguỵ ngôn || 雅言 - nhã ngôn || 邇言 - nhĩ ngôn || 怨言 - oán ngôn || 憤言 - phẫn ngôn || 拋言 - phao ngôn || 法言 - pháp ngôn || 發言 - phát ngôn || 誹言 - phỉ ngôn || 放言 - phóng ngôn || 浮言 - phù ngôn || 方言 - phương ngôn || 寡言 - quả ngôn || 怪言 - quái ngôn || 羣言 - quần ngôn || 括言 - quát ngôn || 儳言 - sàm ngôn || 讒言 - sàm ngôn || 讖言 - sấm ngôn || 爽言 - sảng ngôn || 察言 - sát ngôn || 芻言 - sô ngôn || 飾言 - sức ngôn || 盡言 - tận ngôn || 造謠言 - tạo dao ngôn || 造言 - tạo ngôn || 託言 - thác ngôn || 慎言 - thận ngôn || 七言 - thất ngôn || 矢言 - thỉ ngôn || 通言 - thông ngôn || 責言 - trách ngôn || 直言 - trực ngôn || 忠言 - trung ngôn || 緖言 - tự ngôn || 宣言 - tuyên ngôn || 約言 - ước ngôn || 萬言書 - vạn ngôn thư || 躗言 - vệ ngôn || 微言 - vi ngôn || 違言 - vi ngôn || 誷言 - võng ngôn || 誣言 - vu ngôn || 巧言 - xảo ngôn || 觸言 - xúc ngôn || 昌言 - xương ngôn || 意在言外 - ý tại ngôn ngoại || 妖言 - yêu ngôn || 訞言 - yêu ngôn || 要言 - yếu ngôn ||