Từ điển Thiều Chửu
親 - thân/thấn
① Tới luôn, quen, như thân ái 親愛 thân yêu. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm. ||② Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ. ||③ Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味. ||④ Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親. ||⑤ Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm. ||⑥ Đáng, giúp. ||⑦ Yêu. ||⑧ Gần, thân gần. ||⑨ Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
親 - thân
Gần gũi, thương yêu. Đoạn trường tân thanh : » Khi thân chẳng lọ là cầu mới thân « — Người gần gũi với mình. Chỉ cha mẹ. Td: Song thân — Họ hàng. Td: Thân thuộc — Tự mình. Chính mình. Td: Thân chinh — Chỉ việc hôn nhân giữa hai nhà. Td: Thân gia.


旁系親 - bàng hệ thân || 拔親 - bạt thân || 至親 - chí thân || 同親 - đồng thân || 皇親 - hoàng thân || 敬親 - kính thân || 老親 - lão thân || 六親 - lục thân || 睦親 - mục thân || 迎親 - nghênh thân || 嚴親 - nghiêm thân || 忤親 - ngỗ thân || 外親 - ngoại thân || 姻親 - nhân thân || 內親 - nội thân || 父親 - phụ thân || 君親 - quân thân || 疏不間親 - sơ bất gián thân || 疏親 - sơ thân || 所親 - sở thân || 雙親 - song thân || 事親 - sự thân || 三親 - tam thân || 尋親 - tầm thân || 親愛 - thân ái || 親朋 - thân bằng || 親近 - thân cận || 親征 - thân chinh || 親供 - thân cung || 親家 - thân gia || 親熏 - thân huân || 親友 - thân hữu || 親密 - thân mật || 親母 - thân mẫu || 親迎 - thân nghênh || 親誼 - thân nghị || 親父 - thân phụ || 親眷 - thân quyến || 親生 - thân sinh || 親戚 - thân thích || 親善 - thân thiện || 親切 - thân thiết || 親屬 - thân thuộc || 親信 - thân tín || 親情 - thân tình || 親族 - thân tộc || 親王 - thân vương || 成親 - thành thân || 省親 - tỉnh thân || 相親 - tương thân || 懿親 - ý thân || 妟親 - yến thân ||