Từ điển Thiều Chửu
見 - kiến/hiện
① Thấy, mắt trông thấy. ||② Ý biết, như kiến địa 見地 chỗ biết tới, kiến giải 見解 chỗ hiểu biết, v.v. ||③ Yết kiến. Như tham kiến 參見 vào hầu. ||④ Bị. Như kiến nghi 見疑 bị ngờ, kiến hại 見害 bị hại, v.v. ||⑤ Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Như thiên hạ hữu đạo tắc hiện 天下有道則見 thiên hạ có đạo thì ra làm quan mà làm vẻ vang ở đời. ||⑥ Tiến cử. ||⑦ Cái trang sức ngoài áo quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
見 - hiện
Dùng như chữ Hiện 現 — Một âm là Kiến. Xem Kiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
見 - kiến
Thấy. Mắt nhìn thấy — Chỉ sự hiểu biết — Gặp gỡ, gặp mặt — Bị. Phải chịu — Một âm khác là Hiện — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.