Từ điển Thiều Chửu
襦 - nhu
① Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu 汗襦. ||② Là lượt đặc (nhỏ mà khít). ||③ Cái yếm dãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
襦 - nhu
(văn) ① Áo cánh, áo choàng ngắn; ② Cái yếm dãi (của trẻ con); ③ Vải lụa thật mịn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襦 - nhu
Cái áo ngắn, áo cánh — Cái yếm rãi của trẻ con — Thứ lụa thật mịn mặt.