Từ điển Thiều Chửu
褪 - thốn
① Cổi áo ra. ||② Hoa tàn. Sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn. ||③ Đi giật lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
褪 - thoái/thối
① Cởi (quần áo) ra; ② (Gia súc) thay lông, trút bỏ; ③ (văn) Suy kém dần; ④ (văn) Đi lùi lại. Xem 褪 [tùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
褪 - thốn
Cởi: 把袖子褪下來 Bỏ tay áo xuống. (Ngr) Nhét, đút: 把手褪在袖子裡 Đút tay vào tay áo. Xem 褪 [tuì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褪 - thốn
Cái chéo áo, vạt áo — Phai màu.