Từ điển Thiều Chửu裏 - lí① Lần lót áo. ||② Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng裏 - líỞ bên trong áo — Trong. Bên trong — Cái bào thai — Trong bạch thoại có nghĩa là nơi chốn, chỗ.