Từ điển Thiều Chửu袂 - mệ/duệ① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ 分袂. Ta quen đọc là chữ duệ.
Từ điển Trần Văn Chánh袂 - duệ/mệTay áo: 分袂 Dứt áo, chia tay từ biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng袂 - duệCái tay áo.