Từ điển Thiều Chửu
衽 - nhẫm
① Vạt áo. ||② Liễm nhẫm 斂衽 lạy (dùng về bên đàn bà). ||③ Cái chiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
衽 - nhẫm
(văn) ① Vạt áo: 微管仲,吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ); ② Chiếc chiếu nằm thời xưa: 衽席 Chiếu; ③ Xem 襝衽 [liănrèn] (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衽 - nhẫm
Cái vạt áo — Ống tay áo — Cái chiếu — Tấm nệm.