Từ điển Thiều Chửu
衲 - nạp
① Bổ nạp 補衲 vá khíu. ||② Áo của sư mặc chắp từng mảnh lại nên cũng gọi là nạp. ||③ Lại là một tiếng sư tự xưng mình.

Từ điển Trần Văn Chánh
衲 - nạp
① Vá; ② Áo cà sa; ③ Bần tăng, tôi (tiếng tự xưng của nhà sư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衲 - nạp
Vá lại cho lành — Cái áo chắp vá bằng nhiều mảnh vải đủ màu sắc của tu sĩ Phật giáo — Tiếng chỉ tu sĩ Phật giáo.