Từ điển Thiều Chửu
衰 - suy/suý/thôi
① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛. ||② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý 等衰 hạng bực. ||③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.

Từ điển Trần Văn Chánh
衰 - suy
Yếu, sút kém, suy kém, suy giảm, lụn bại: 衰敗 Lụn bại; 年老力衰 Tuổi già sức yếu; 身體衰弱 Sức khỏe suy kém. Xem 衰 [cui].

Từ điển Trần Văn Chánh
衰 - thôi
① Bậc, hạng: 等衰 Thứ bậc, hạng ngạch; ② Áo tang (như 縗 [cui], bộ 糸). Xem 衰 [shuai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衰 - suy
Sút kém dần đi. Không được như trước — Các âm khác là Suý, Thoa, Thôi. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衰 - suý
Giết chết — Các âm khác là Suy, Thoa, Thôi. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衰 - thoa
Cái áo che mưa làm bằng lá cây. Áo tơi — Xem Suy, Thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衰 - thôi
Quần áo tang. Như chữ Thôi ngay tên — Xem Suy, Thoa.


衰敗 - suy bại || 衰倒 - suy đảo || 衰移 - suy di || 衰頹 - suy đồi || 衰頓 - suy đốn || 衰朽 - suy hủ || 衰落 - suy lạc || 衰老 - suy lão || 衰弱 - suy nhược || 衰年 - suy niên || 衰翁 - suy ông || 衰山敗水 - suy sơn bại thuỷ || 衰弊 - suy tệ || 衰世 - suy thế || 衰體 - suy thể || 衰盛 - suy thịnh || 衰退 - suy thoái || 衰損 - suy tổn || 衰運 - suy vận || 衰微 - suy vi || 斬衰 - trảm thôi ||