Từ điển Thiều Chửu
蠖 - oách/hoạch
① Xích oách 尺蠖 một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ. ||② Oách khuất 蠖屈 tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
蠖 - hoạch
(động) ① Xem 蚇蠖 [chêhuò]; ②【蠖屈】hoạch khuất [huòqu] Tạm thời chịu lép vế, tạm chịu thua kém, tạm chịu khuất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蠖 - oách
Oách khuất 蠖屈: Chỉ sự bất đắc chí, thất vọng, nản lòng.