Từ điển Thiều Chửu
蠕 - nhuyễn
① Nhuyễn nhuyễn 蠕蠕 một nước rợ ngày xưa, tức là đất Ngoại Mông bây giờ. ||② Một âm là nhu ngọ nguậy, các giống chất mềm nhũn như con giun, con đỉa gọi là nhu hình động vật 蠕形動物.
Từ điển Trần Văn Chánh
蠕 - nhu
(trước đọc nhuyễn [ruăn]) ① Sự quằn quại, bò quằn quại, ngọ nguậy; ② [Ruăn] Nước Nhuyễn (tên một nước nhỏ thời xưa, thuộc vùng Ngoại Mông bây giờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蠕 - nhuyễn
Như chữ Nhuyễn 蝡.