Từ điển Thiều Chửu
蜜 - mật
① Mật ong. ||② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞. ||③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語. Cũng viết là

Từ điển Trần Văn Chánh
蜜 - mật
① Mật ong; ② Những thứ giống mật ong: 糖蜜 Đường mật; ③ Ngọt ngào, đường mật: 糖蜜語 Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蜜 - mật
Chất nước đặc dính do con ong làm ra — Vị ngọt.


百花蜜 - bách hoa mật || 蜜蠟 - mật lạp || 蜜月 - mật nguyệt || 蜜蜂 - mật phong || 蜜汁 - mật trấp || 蜂蜜 - phong mật ||