Từ điển Thiều Chửu
蚘 - hồi
① Tục dùng như chữ hồi 蛔.
Từ điển Trần Văn Chánh
蚘 - hồi
Như 蛔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蚘 - hồi
Con giun lớn trong ruột người. Con lãi đũa — Một âm là Vưu. Xem Vưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蚘 - vưu
Si Vưu 蚩蚘: Tên một nước nhỏ thời cổ Trung Hoa — Một âm là Hồi. Xem Hồi.