Từ điển Thiều Chửu
藥 - dược
① Thuốc, các thứ dùng để làm thuốc đều gọi là dược. Bị thuốc độc mà chết gọi là dược tử 藥死. ||② Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược 炸藥 thuốc nổ. ||③ Chữa. Như bất khả cứu dược 不可救藥 không thể cứu chữa được. Lời nói ngay thẳng gọi là dược thạch 藥石 ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy. ||④ Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan 藥欄. ||⑤ Thược dược 芍藥 hoa thược dược. Xem chữ thược 芍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藥 - dược
Cây cỏ dùng để trị bệnh. Thuốc chữa bệnh — Thuốc nổ, thuốc súng — Trị bệnh.


安眠藥 - an miên dược || 安神藥 - an thần dược || 爆藥 - bộc dược || 膏藥 - cao dược || 灼藥 - chước dược || 狂藥 - cuồng dược || 救藥 - cứu dược || 毒藥 - độc dược || 藥丸 - dược hoàn || 藥衡 - dược hoành || 藥科 - dược khoa || 藥品 - dược phẩm || 藥房 - dược phòng || 藥方 - dược phương || 藥士 - dược sĩ || 藥師 - dược sư || 藥水 - dược thuỷ || 藥性 - dược tính || 藥酒 - dược tửu || 火藥 - hoả dược || 劇藥 - kịch dược || 靈藥 - linh dược || 良藥 - lương dược || 仰藥 - ngưỡng dược || 眼藥 - nhãn dược || 服藥 - phục dược || 方藥 - phương dược || 山藥 - sơn dược || 瀉藥 - tả dược || 炸藥 - tạc dược || 神藥 - thần dược || 勿藥 - vật dược ||