Từ điển Thiều Chửu
藐 - miểu/mạc
① Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô 藐諸孤 lũ trẻ con. ||② Coi thường. Như miểu thị 藐視 coi rẻ, coi khinh. ||③ Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc 悠藐 xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc 邈. ||④ Mạc mạc 藐藐 thênh thang, đẹp đẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
藐 - miểu/mạc
① Nhỏ: 藐小 Nhỏ bé; 藐諸孤 Lũ trẻ con; ② Khinh, coi thường; ③ (văn) Xa tít, xa lắc, xa xôi (như 邈, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藐 - mạc
Xa xôi — Một âm là Miểu. Xem Miểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藐 - miểu
Nhỏ bé — Khinh thường. Cho là dễ — Một âm là Mạc. Xem Mạc.
Rộng mở tâm hồn
藐 - miệu
Chữ dùng để phiên âm, đọc là miệu, như trong tam-miệu tam-bồ-đề.