Từ điển Thiều Chửu
藏 - tàng/tạng
① Giấu. Như tàng đầu lộ vĩ 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. Lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ gọi là hành tàng 行藏. ||② Dành chứa. Như thu tàng 收藏 nhặt chứa, trân tàng 珍藏 cất kĩ, v.v. ||③ Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ. ||④ Tây Tạng 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Ðộ 印度. ||⑤ Kinh Phật. Có ba kho là Kinh Tạng 經藏, Luật Tạng 律藏 và Luận Tạng 論藏.
Từ điển Trần Văn Chánh
藏 - tàng
① Ẩn núp, giấu: 他藏在門後 Nó núp sau cánh cửa; 埋藏 Chôn giấu; ② Cất, chứa cất: 收藏 Cất giữ; 藏到倉庫裡 Chứa cất vào kho Xem 藏 [zàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
藏 - tạng
① Kho, kho tàng: 寶藏 Kho tàng quý báu; ② Tạng (kinh): 大藏經 Kinh đại tạng; ③ [Zàng] Tây Tạng (gọi tắt): 青藏高原 Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng; ④ [Zàng] Dân tộc Tạng: 藏族同胞 Đồng bào Tạng. Xem 藏 [cáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藏 - tàng
Cất dấu — Cất chứa — Một âm khác là Tạng. Xem Tạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藏 - tạng
Kho chứa — Như chưa Tạng 臓 — Kinh sách của Phật — Một âm là Tàng. Xem Tàng.