Từ điển Thiều Chửu
藎 - tẫn
① Cỏ tẫn. Cành lá nó dùng để nhuộm vàng, nên lại gọi là hoàng thảo 黄草. ||② Tiến lên. Bầy tôi hiền gọi là tẫn thần 藎臣 ý nói tấm lòng trung nghĩa càng ngày càng tiến vậy. ||③ Củi cháy còn thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藎 - tẫn
Các tàn đóm, tàn đuốc.