Từ điển Thiều Chửu
藉 - tạ/tịch
① Cái chiếu. ||② Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm. ||③ Nhờ. Thân có chỗ nhờ cậy gọi là bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, lợi dụng. ||③ Mượn. Như tạ khẩu 藉口 mượn cớ lót liệng, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ. ||④ Khoan dong. Như uẩn tạ 醞藉 bao dong, uý tạ 慰藉 yên ủi. ||⑤ Ví thể. Dùng làm trợ từ. ||⑥ Mượn, nhờ. ||⑦ Một âm là tịch. Giẫm, xéo. ||⑧ Cùng nghĩa với chữ tịch 籍. ||⑨ Họ Tạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
藉 - tá/tạ
(văn) ① Chiếc đệm bằng cỏ; ② Dựa vào, cậy vào; ③ Mượn: 藉口 Mượn cớ; ④ Cho mượn, cung cấp; ⑤ Khoan dung; ⑥ An ủi; ⑦ Đè, lót: 往往而死者相藉也 Thường vì người chết nhiều quá nên họ nằm đè lên nhau (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); ⑧ Ngồi hoặc nằm lên trên; ⑨ Nếu, ví như; ⑩ [Jiè] (Họ) Tạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
藉 - tịch
① Xem 狼藉 [lángjí]; ② Giẫm đạp, xéo lên; ③ Cống hiến, tiến cống; ④ Như 籍 (bộ 竹); ⑤ Ruộng tịch (tịch điền, ruộng thiên tử trưng dụng sức dân để cày cấy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藉 - tạ
Dựa vào — Nhờ mượn — Nằm ngồi lên trên — Cái chiếu — Dâng biếu — Một âm là Tịch. Xem Tịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藉 - tịch
Dẫm, đạp lên — Cống hiến — Dùng như chữ Tịch 籍 — Một âm là Tạ. Xem Tạ.