Từ điển Thiều Chửu
薨 - hoăng
① Chết, các vua chư hầu hay đại thần chết gọi là hoăng. ||② Hoăng hoăng 薨薨 bay vù vù. Như trùng phi hoăng hoăng 蟲飛薨薨 côn trùng bay vù vù. ||③ Nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
薨 - hoăng
(văn) ① Chết (nói về sự chết của các vua chư hầu thời xưa); ② (Tiếng bay) vo vo, vù vù (của côn trùng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薨 - hoăng
Chết. Nói về cái chết của hàng công hầu thời cổ — Một âm là Hoằng. Xem Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薨 - hoằng
Hoằng hoằng: Đông đảo — Xem Hoăng.