Từ điển Thiều Chửu
薄 - bạc/bác
① Cỏ mọc từng bụi gọi là bạc. Như lâm bạc 林薄 rừng rậm. ||② Cái diềm, cái rèm. Quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật, gọi là duy bạc bất tu 帷薄不修. ||③ Cái né tằm. ||④ Mỏng, vật gì mỏng mảnh đều gọi là bạc. Như bạc băng 薄冰 váng mỏng, vàng dát mỏng gọi là kim bạc 金薄. ||⑤ Nhạt. Như bạc vị 薄味 vị nhạt, mặc sơ sài gọi là bạc trang 薄粧. ||⑥ Mỏng mảnh. Như bạc mệnh 薄命 mệnh bạc, bạc phúc 薄福 phúc bạc, bạc lễ 薄禮 lễ bạc. Lòng người xấu xa gọi là khinh bạc 輕薄, khắc bạc 刻薄. Phong tục xấu gọi là bạc tục 薄俗. ||⑦ Coi khinh. Như bạc thị 薄視, bạc đãi 薄待. ||⑧ Xâm vào. Như bạc mộ 簿暮 sắp tối, xâm vào lúc tối. Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (đến) thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất. ||⑨ Hãy, tạm. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như bạc ô ngã ti (tư), bạc cán ngã y 薄污我私,薄澣我衣 hãy tạm gột áo lót mình của ta, hãy tạm giặt áo ngoài của ta. ||⑩ Ðất xấu. ||⑪ Che lấp. ||⑫ Họp, góp. ||⑬ Dính bám. ||⑭ Trang sức. ||⑮ Bớt đi. ||⑯ Hiềm vì. ||⑰ Một âm là bác. Bức bách. ||⑱ Kề gần.

Từ điển Trần Văn Chánh
薄 - bạc
① Mỏng: 薄紙 Giấy mỏng; 這塊布太薄 Tấm vải này mỏng quá; ② Bạc bẽo, lạnh nhạt: 待他不薄 Đối xử với anh ta không bạc bẽo; ③ Loãng, nhạt, nhẹ: 薄粥 Cháo loãng; 酒味很薄 Rượu nhạt quá (nhẹ quá); 薄味 Vị nhạt; ④ Xấu, cằn: 土地薄,產量低 Đất cằn, năng suất thấp. Xem 薄 [bó], [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh
薄 - bạc
① Như 薄 [báo]: 單薄 Mỏng manh, kém cỏi, thiếu thốn; 勢單力薄 Thế cô sức yếu; 尖嘴薄舌 Ăn nói đong đưa; ② Ít, ít ỏi, non kém, nhỏ mọn: 薄技 Nghề mọn, kĩ thuật non kém; 薄酬 Thù lao ít ỏi; ③ Bạc, nghiệt, không hậu: 刻薄 Khắc bạc, khắc nghiệt, 輕薄 Khinh bạc, ④ Khinh, coi thường: 薄視 Xem khinh; 鄙薄 Coi khinh, coi rẻ, coi thường; 厚此薄彼 Hậu đây khinh đó, ⑤ (văn) Gần, sắp, tới sát: 日薄西山Mặt trời tới sát núi tây, bóng chiều sắp ngả; ⑥ (văn) Che lấp; ⑦ (văn) Họp, góp; ⑧ (văn) Dính, bám; ⑨ (văn) Trang sức; ⑩ (văn) Bớt đi; ⑪ (văn) Cây cỏ mọc thành từng bụi: 林薄 Rừng rậm; ⑫ (văn) Tấm diềm, tấm rèm: 帷薄不修 Rèm màn không sửa, (Ngb) quan lại không trị được nhà. Cv. 箔 (bộ 竹); ⑬ (văn) Trợ từ (làm đầu ngữ cho động từ): 薄污我私,薄澣我衣 Gột áo lót mình của ta, giặt giũ áo ngoài của ta (Thi Kinh); ⑭ [Bó] (Họ) Bạc Xem 薄 [báo], [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh
薄 - bạc
【薄荷】bạc hà [bòhe] (thực) Cây bạc hà: 薄荷腦 Bạc hà não; 薄荷酒 Rượu bạc hà; 薄荷醇 (hoá) Mentola. Xem 薄 [báo], [bó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薄 - bạc
Tấm rèm, bức mành treo cửa — Dụng cụ để gãi lưng — Cái nong, cái nỉa để nuôi tằm — Mỏng. Mong manh — Nhỏ nhen, đáng khinh.


薄薄 - bạc bạc || 薄冰 - bạc băng || 薄俸 - bạc bổng || 薄志 - bạc chí || 薄征 - bạc chinh || 薄具 - bạc cụ || 薄遽 - bạc cự || 薄待 - bạc đãi || 薄田 - bạc điền || 薄德 - bạc đức || 薄荷 - bạc hà || 薄荷油 - bạc hà du || 薄寒 - bạc hàn || 薄倖 - bạc hãnh || 薄宦 - bạc hoạn || 薄曲 - bạc khúc || 薄技 - bạc kĩ || 薄櫨 - bạc lô || 薄利 - bạc lợi || 薄力 - bạc lực || 薄命 - bạc mệnh || 薄媚 - bạc mị || 薄明 - bạc minh || 薄暮 - bạc mộ || 薄藝 - bạc nghệ || 薄業 - bạc nghiệp || 薄弱 - bạc nhược || 薄夫 - bạc phu || 薄福 - bạc phúc || 薄葬 - bạc táng || 薄情 - bạc tình || 薄俗 - bạc tục || 薄雲 - bạc vân || 薄物細故 - bạc vật tế cố || 旁薄 - bàng bạc || 鄙薄 - bỉ bạc || 背薄 - bội bạc || 蓬薄 - bồng bạc || 拙薄 - chuyết bạc || 淡薄 - đạm bạc || 單薄 - đơn bạc || 刻薄 - khắc bạc || 輕薄 - khinh bạc || 命薄 - mệnh bạc || 浮薄 - phù bạc || 負薄 - phụ bạc || 福薄 - phúc bạc || 噴薄 - phún bạc || 疏薄 - sơ bạc || 弊薄 - tệ bạc || 微薄 - vi bạc ||