Từ điển Thiều Chửu
蔟 - thốc
① Cái né tằm. ||② Một âm là thấu. Thái thấu 太蔟 khúc nhạc thái thấu.

Từ điển Trần Văn Chánh
蔟 - thốc
① Ổ, né (tằm): 蚕蔟 Ổ tằm, bủa kén; ② (văn) Cụm, chùm, khóm (như , 簇 bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔟 - thốc
Cái nong để nuôi tằm — Gom tụ lại.