Từ điển Thiều Chửu
蓋 - cái
① Che, trùm. ||② Ðậy, cái vung. ||③ Cái mui xe, cái ô, cái dù. ||④ Tượng, dùng làm ngữ từ. Như vị thiên cái cao, vị địa cái hậu 謂天蓋高,謂地蓋厚 bảo trời trời tượng cao, bảo đất đất tượng dày. ||⑤ Hại. Như vô cái 無蓋 vô hại. ||⑥ Chuộng, hơn. ||⑦ Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Như lực bạt sơn hề, khí cái thế 力拔山兮氣蓋世 (Cai Hạ ca 垓下歌) sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓋 - hạp
Sao không, sao chẳng? (dùng như 盍, bộ 皿): 子蓋言子之志於公乎? Sao ông không nói ý ông với công? š(Lễ kí, đàn cung); 夫子蓋少貶焉? Thầy sao không giảm bớt một chút yêu cầu? (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓋 - cái
Che trùm. Đậy — Cái nắp — Cái lọng — Cái dù — Làm hại — Bởi vì — Hồ nghi, chưa chắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓋 - hạp
Dùng như chữ Hạp 盍 — Cái then cài cổng — Một âm là Cái. Xem Cái.


布蓋大王 - bố cái đại vương || 蓋頭 - cái đầu || 蓋闕 - cái khuyết || 蓋然 - cái nhiên || 蓋棺論定 - cái quan luận định || 蓋藏 - cái tàng || 蓋世 - cái thế || 頭蓋 - đầu cái || 冠蓋 - quan cái ||