Từ điển Thiều Chửu
著 - trứ
① Sáng, rõ rệt. Như trứ danh 著名 nổi tiếng. ||② Soạn thuật sách vở. Như trứ thư lập thuyết 著書立說 làm ra sách vở. ||③ Nêu lên. Như vĩnh trứ vi lệnh 永著爲令 cứ nêu thế làm phép mãi mãi. ||④ Một âm là trước. Mặc. Như trước y 着衣 mặc áo. ||⑤ Ðánh nước cờ. Vì thế nên sự gì tính lầm lỡ việc gọi là thất trước 失著 tính lầm. ||⑥ Bám. Người ở một chỗ không rời đi đâu gọi là thổ trước 土著. Cây có hoa gọi là trước hoa 著花. Vương Duy 王維: Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị 來日綺窗前,寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa? ||⑦ Ði đến đâu gọi là trước xứ 著處. ||⑧ Ðược. Dùng làm trợ từ. Như kiến trước 見著 thấy được, phùng trước 逢著 gặp được. ||⑨ Lời mệnh lệnh. Như trước chiếu sở thỉnh 著照所請 cứ xét điều đã xin. ||⑩ Sự gì có quy thức gọi là trước. Như trước thực 著實 đúng thực, trước lạc 著落 đúng chỗ. Tục hay viết là 着. ||⑪ Một âm nữa là trữ. Chỗ khoang cửa cách bình phong. ||⑫ Ngôi thứ. ||⑬ Tích chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh
著 - trữ
(văn) ① Khoảng giữa cửa và tấm bình phong: 俟我於著乎而 Đợi ta ở khoảng giữa cửa và tấm bình phong (Thi Kinh); ② Ngôi thứ; ③ Tích chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh
著 - trứ/trước
① Rõ, rõ rệt, sáng tỏ, nổi, xuất sắc: 著名 Nổi tiếng; 著有成績 Có những thành tích xuất sắc; ② Soạn, viết: 編著 Biên soạn; 著書 Viết sách; ③ Trước tác, tác phẩm: 名著 Tác phẩm nổi tiếng; 新著 Trước tác mới, tác phẩm mới; 譯著 Tác phẩm dịch; ④ (văn) Phụ vào, thêm vào (như 着, bộ 目); ⑤ (văn) Ghi vào, đăng kí (tên...): 四境之内丈夫,女子皆有名于上,生者著,死者削 Trai gái trong khắp bốn cõi đều có tên trên sổ, khi còn sống thì ghi vào, chết thì xóa đi (Thương Quân thư); ⑥ (văn) Dựa vào, tựa vào Xem 着 [zhuó] (bộ 目).

Từ điển Trần Văn Chánh
著 - trước
Như 着 [zhuó] (bộ 目).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
著 - trứ
Rõ rệt ra. Xem Trứ danh — Viết ra. Soạn ra. Cũng đọc Trước — Tên người, tức Nguyễn Công Trứ, 1778-1858, tự là Tồn Chất, hiệu là Ngộ Trai, hiệu là Hi Văn, người xã Uy viễn huyện Nghi xuân tỉnh Hà tĩnh, đậu Giải nguyên năm 1919, niên hiệu Gia long thứ 18, trải thờ đời Minh Mệnh, Thiệu Trị, Tự Đức, làm quan từ chức Hành tẩu Sử quán tới Binh bộ Thượng thư, lại có lúc bị cách tuột làm lính trơn, cuộc đời làm quan vô cùng sôi nổi, nhiều thăng giáng. Ông có tư tưởng hào hùng phóng khoáng. Tác phẩm chữ Nôm có nhiều bài thơ, Hát nói, câu đối, và bài Hàn nho phong vị phú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
著 - trước
Phụ vào — Dùng làm trợ từ — Người sinh sống ở một vùng. Td: Thổ trước ( dân cư trong vùng ) — Mặc áo. Mặc vào. Đặt để vào — Ghi chép vào. Cũng đọc Trứ.


名著 - danh trước || 明著 - minh trước || 著名 - trứ danh || 著明 - trứ minh || 著作 - trứ tác || 著述 - trứ thuật || 著簿 - trước bạ || 著意 - trước ý ||