Từ điển Thiều Chửu
葑 - phong/phúng
① Rau phong. ||② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
葑 - phong
Rau phong. Cg. 蕪菁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葑 - phong
Tên một một loại rau. Xem thêm Phỉ phong 菲葑. Vần Phỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葑 - phúng
Rễ của cây dưa — Một âm khác là Phong. Xem Phong.