Từ điển Thiều Chửu
萬 - vạn
① Muôn, mười nghìn là một vạn. ||② Lời nói quá lắm. Như vạn nan 萬難, khó quá lắm, vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ||③ Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng 萬能 nhiều tài lắm. ||④ Tên điệu múa. ||⑤ Họ Vạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萬 - vạn
Số mươi ngàn — Nhiều lắm. Giàu có lắm. Thơ Trần Tế Xương: » Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu « — To lớn.