Từ điển Thiều Chửu
菩 - bồ
① Bồ đề 菩提 dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác 正覺. ||② Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử 菩提子 tức hạt bồ hòn. ||③ Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ 菩提樹 cây bồ đề. ||④ Bồ tát 菩薩 dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đoả 菩提薩埵 nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh
菩 - bồ
【菩薩】bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菩 - bồ
Xem các từ ngữ bắt đầu với vần Bồ 菩 — Các âm khác là Bội, Phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菩 - bội
Tên một loài cỏ, dùng lợp nhà được — Các âm khác là Bồ, Phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菩 - phụ
Cỏ thơm — Các âm khác là Bồ, Bội. Xem các âm này.


菩提 - bồ đề || 菩提心 - bồ đề tâm || 菩提樹 - bồ đề thụ || 菩提子 - bồ đề tử || 菩薩 - bồ tát ||