Từ điển Thiều Chửu
莩 - phu
① Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở. ||② Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu. ||③ Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
莩 - biễu
(văn) Chết đói (như 殍, bộ 歹).
Từ điển Trần Văn Chánh
莩 - phu
Màng bao ngoài các cây mầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莩 - biểu
Chết đói. Như chữ Biểu 殍 — Một âm khác là Phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莩 - phu
Cỏ dại — Một âm là Biểu. Xem Biểu.