Từ điển Thiều Chửu
莊 - trang
① Nghiêm trang, sắc mặt kính cẩn chính đính gọi là trang. ||② Ngả sáu, con đường thông sáu mặt gọi là trang. ||③ Trang trại, chỗ nhà cửa có người ở trong làng gọi là trang. Vì thế nên ruộng nương của cải cũng gọi là trang. ||④ Nhà chứa hàng. Như y trang 衣莊 cửa hàng bán áo. ||⑤ Chỗ chứa các hàng hoá để gửi đi các nơi gọi là trang. Như dương trang 洋莊 cửa hàng bán buôn các hàng tây. Nhà đổi tiền cũng gọi là trang. ||⑥ Lập riêng cơ sở ở ngoài thành thị cũng gọi là trang. ||⑦ Chỗ nhà làm ruộng lớn cũng gọi là trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莊 - trang
Vẻ nghiêm chỉnh. Td: Nghiêm trang — Nhà có vườn ở vùng quê. Td: Thôn trang — Họ người. Td: Trang tử.


不莊 - bất trang || 端莊 - đoan trang || 康莊 - khang trang || 老莊 - lão trang || 義莊 - nghĩa trang || 嚴莊 - nghiêm trang || 歸莊 - quy trang || 色莊 - sắc trang || 山莊 - sơn trang || 村莊 - thôn trang || 莊家 - trang gia || 莊戸 - trang hộ || 莊嚴 - trang nghiêm || 莊雅 - trang nhã || 莊重 - trang trọng || 莊園 - trang viên ||