Từ điển Thiều Chửu
荷 - hà
① Hoa sen. ||② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc. ||③ Một âm là hạ. Gánh vác. ||④ Nhờ ơn. ||⑤ Tự đảm đang lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
荷 - hà
① Sen, hoa sen: 【荷花】hà hoa [héhua] a. Hoa sen; b. Sen; ② Xem 薄荷 [bòhe] Xem 荷 [hè].
Từ điển Trần Văn Chánh
荷 - hạ
① Vác, gánh vác, đảm đương: 荷鋤 Vác cuốc; 肩負 重荷 Đôi vai vác nặng; ② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
荷 - hà
Cây sen. Hoa sen — Một âm là Hạ. Xem Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
荷 - hạ
Theo ý người khác. Chẳng hạn Bái hạ ( lĩnh ý mà làm ) — Một âm là Hà. Xem Hà.