Từ điển Thiều Chửu
英 - anh
① Hoa các loài cây cỏ. Vì thế nên vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華. ||② Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑. ||③ Nước Anh. ||④ Chất tinh tuý của vật. ||⑤ Núi hai trùng. ||⑥ Dùng lông trang sức trên cái giáo.

Từ điển Trần Văn Chánh
英 - anh
① (văn) Hoa: 落英 Hoa vụng; ② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh: 雄英 Anh hùng; ③ (văn) Núi có hai lớp chồng nhau; ④ (văn) Trang sức bằng lông trên cây giáo; ⑤ [Ying] Nước Anh; ⑥ [Ying] (Họ) Anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
英 - anh
Hoa của cây cối. Chỉ phần đẹp nhất, quý nhất — Chỉ người tài giỏi xuất chúng.