Từ điển Thiều Chửu
若 - nhược
① Thuận. Như vũ dương thời nhược 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết. ||② Mày, ngươi. Như nhược thuộc 若屬 lũ mày. Trang Tử 莊子: Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã 然則我與若與人俱不能相知也 (Tề vật luận 齊物論) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau. ||③ Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược 神色自若 thần sắc vẫn y như (tự nhiên), tương nhược 相若 cùng giống, bất nhược 不若 chẳng bằng. ||④ Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử 若使如此 bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can 若干 ngần ấy. ||⑤ Kịp, hoặc. ||⑥ Thuận. ||⑦ Thần Nhược, thần bể.

Từ điển Trần Văn Chánh
若 - nhã
Xem 般若 [borâ].

Từ điển Trần Văn Chánh
若 - nhược
① Nếu, giả sử, giá mà: 若漢挑戰,慎勿與戰 Nếu quân Hán đến khiêu chiến thì đừng đánh với họ (Sử kí). 【若 非】nhược phi [ruòfei] Nếu không, bằng không: 若非親身經歷,豈知其中甘苦 Nếu không từng trải thì làm sao biết được đắng cay ngọt bùi; 【若苟】nhược cẩu [ruògôu] (văn) Nếu như (như 若 nghĩa ①): 若苟一方緩一方急,則及其用之也,必自其急者先裂 Nếu như một bên hoãn một bên gấp, thì đến khi dùng đến nó, chắc chắn sẽ từ bên gấp rách ra trước (Chu lễ); 【若果】nhược quả [ruòguô] (văn) Nếu như (như 若苟): 若果 立,必爲季氏憂 Nếu như lập (công tử Trù) lên làm vua thì ắt sẽ trở thành mối lo của họ Quý (Sử kí); 【若或】 nhược hoặc [ruò huò] (văn) Nếu như (như 若苟): 若或逃之,亦殺 Nếu như trốn chạy, cũng giết (Mặc tử); 【若其】 nhược kì [ruòqí] (văn) Nếu như (như 若苟): 若其弗賞,是失信也 ,何以庇民? Nếu như không ban thưởng là thất tín, thì lấy gì để che chở cho dân? (Tả truyện); 【若 使】nhược sử [ruòshê] (văn) Nếu như (dùng như 若苟): 若使天下兼相愛,愛人若愛其身,猶有不孝者乎? Nếu như người trong thiên hạ đều thương yêu nhau, yêu người khác như yêu thân mình, thì còn có kẻ bất hiếu nữa ư? (Mặc tử); 【若 是】nhược thị [ruòshì] Nếu là, nếu như: 你們若是有不同意見,請及時提出 Nếu các anh có ý kiến khác, xin cứ nêu ra ngay; 我若是他,決不會那麼辦 Nếu tôi là anh ấy thì quyết không làm như thế; 【若猶】nhược do [ruò yóu] (văn) Nếu như (dùng như 若苟): 若猶有罪,死 命可也 Nếu như có tội thì (tôi) có thể vâng mệnh mà chết (Tả truyện); ② Như, dường như, giống như, giống nhau: 體重相若 Thể trọng như nhau; 若無若有 Như có như không; 若醒若迷 Mơ mơ màng màng, nửa tỉnh nửa say; 吾若聞哭聲,何爲者也? Ta dường như nghe có tiếng khóc, là ai thế? (Án tử Xuân thu); 青山若在眼 Núi xanh như ở trong mắt (Đỗ Phủ: Giáp ải). 【若…比】 nhược... tỉ [ruò... bê] (văn) Giống như..., sánh như... (dùng như 如… 比 [rú... bê]): 若某等比咸得以荐聞 Giống như bọn người nào đó được nhờ tiến cử mà bề trên biết tới (Hàn Dũ: Vị nhân cầu tiến thư); 【若夫】 nhược phù [ruòfú] (văn) Đến như (trợ từ dùng đầu câu để biểu thị sự chuyển ý): 若夫霪雨霏霏,連月不開 Đến như những lúc mưa dầm tầm tã, suốt tháng không tạnh (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);【若何】nhược hà [ruòhé] Thế nào, ra sao: 結果若何,還不得而知 Kết quả ra sao, còn chưa biết được; 【若…然】nhược... nhiên [ruò... rán] (văn) Giống như..., tựa như...: 夫道若大路然,人病不求耳!Đạo giống như con đường lớn, lẽ nào khó hiểu ư? Chỉ tại người ta không đi tìm nó mà thôi! (Mạnh tử); 【若…焉】nhược...yên [ruò...yan] (văn) Giống như..., tựa như... (dùng như 若…然): 若人冠冕焉 Giống như chiếc nón (mũ) của người đội (Sử kí);【若…者】nhược...giả [ruò... zhâ] (văn) Giống như..., tựa như... (dùng như 若…然): 公到延津,若將渡兵向其後者 Ngài đến Diên Tân, giống như đem quân qua sông về phía sau vậy (Tam quốc chí); 言 之,貌若甚戚者 Nói ra những lời đó, mà gương mặt (anh ta) dường như đau xót lắm (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết). Xem 者, nghĩa ⑤; ③ (văn) Như thế: 以若所爲,求若所慾,猶緣木而求魚也 Với việc làm như thế mà cầu đạt được điều mong muốn như thế, thì cũng giống như leo lên cây mà tìm cá vậy (Mạnh tử); ④ (văn) Này, đó, ấy (dùng như 此, bộ 止): 君如有中國之心,則若時可矣 Nếu ngài có lòng lo đến đất trung nguyên thì lúc này nên lo được rồi (Công Dương truyện); 聞若言,莫不揮泣奮而慾戰 Nghe lời nói ấy, không ai là không gạt lệ vung tay mong muốn được chiến đấu (Chiến quốc sách); ⑤ (văn) Và (nối kết các từ hoặc nhóm từ, dùng như 與, bộ 臼): 有以私怨若吏事者,父母妻子皆斷 Nếu có kẻ nào vì thù riêng mà làm hại thành trì và công việc của quan phủ thì cha mẹ vợ con kẻ đó đều phải bị xử tử (Mặc tử); ⑥ (văn) Hoặc, hoặc giả: 請君若太子來 Xin nhà vua hoặc thái tử đến (Tả truyện); 若成若不成 Hoặc thành hoặc không thành (Trang tử); ⑦ (văn) Làm vĩ ngữ cho hình dung từ hoặc phó từ: 桑之未落,其葉沃若 Cây dâu chưa rụng, lá nó tốt tươi (Thi Kinh); ⑧ (văn) Mi, mày: 若等 Bọn mi, bọn mày; 我不勝若,若不吾勝 Ta không thắng ngươi, ngươi cũng không thắng ta (Trang tử); ⑨【若幹】nhược can [ruògan] Một số, bao nhiêu, ngần ấy: 若幹地區 Một số vùng; 以昔之所聞,今之所見,總若幹篇,目曰越音詩集 Dựa vào những bài thơ được nghe trước đây và được đọc gần đây.., gom được tất cả bao nhiêu bài, lấy tên là "Việt âm thi tập" (Phan Phu Tiên: Tân san Việt âm thi tập tự); ⑩ Thần Nhược, thần bể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
若 - nhược
Lặt rau — Lựa chọn — Thuận theo — Nếu như — Hoặc là — Mày ( đại danh từ ngôi thứ hai, dùng với ý không kính trọng ).


傍若無人 - bàng nhược vô nhân || 般若 - bát nhã || 若輩 - nhược bối || 若箇 - nhược cá || 若干 - nhược can || 若時 - nhược thời || 若爲 - nhược vi || 爽若日星 - sảng nhược nhật tinh ||