Từ điển Thiều Chửu
芸 - vân
① Một thứ cỏ thơm (mần tưới), thường gọi là cỏ vân hương 芸香, lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên 芸編. ||② Làm cỏ lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
芸 - vân
① Vân hương (một thứ cỏ thơm); ② (văn) Làm cỏ lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芸 - vân
Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.