Từ điển Thiều Chửu
花 - hoa
① Hoa, hoa của cây cỏ. ||② Tục gọi các vật loang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. ||③ Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh 花名 một bộ có nhiều tên. ||④ Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa 種花, lên đậu mùa gọi là thiên hoa 天花. ||⑤ Hao phí. Như hoa phí 花費 tiêu phí nhiều. ||⑥ Nhà trò, con hát. ||⑦ Năm đồng tiền gọi là một hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh
花 - hoa
① (Bông) hoa: 美麗的花 Hoa đẹp; ② Tia, hạt... (hình dạng như hoa): 火花兒 Tia lửa; 鹽花兒 Hạt muối; ③ Quáng, hoa (mắt): 眼花 Mắt quáng, hoa mắt; ④ Bông hoa, cây cảnh: 花兒匠 Thợ cây cảnh; 種花兒 Trồng cây cảnh; ⑤ Hoa văn, vá: 花兒太密 Hoa văn dày quá; 花狗 Chó vá; 花 貓 Mèo vá; ⑥ Độn, pha: 花搭着食 Ăn độn; ⑦ Lừa bịp: 耍花招 Giở trò bịp; ⑧ Tiêu, tiêu phí, tiêu pha, hao, tốn, bỏ mất: 花了多少錢? Tiêu mất bao nhiêu tiền?; 花了三 年工夫才完成 Bỏ mất 3 năm mới hoàn thành được; ⑨ Bông: 軋花 Cán bông; 彈花 Bật bông; ⑩ (y) Đậu, nốt đậu, đậu mùa: 天花 Lên đậu, đậu mùa; 出過花兒嗎? Đã từng lên đậu chưa?; ⑪ Bị thương trong khi tác chiến: 掛了兩次花 Hai lần bị thương; ⑫ (văn) Nhà trò, con hát; ⑬ (văn) Năm đồng tiền; ⑭ [Hua] (Họ) Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
花 - hoa
Phần đẹp nhất của cây, tức bông hoa — Chỉ người con gái đẹp — Gái điếm. Gái chơi — Tiêu dùng hao phí — Bệnh đậu mùa.