Từ điển Thiều Chửu
芩 - cầm
① Cỏ cầm, mọc ở các chỗ thấp ướt (Phragmites japonica). ||② Hoàng cầm 黄芩 một thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc được. Thứ nào để lâu, trong lòng rỗng, ngoài vàng, trong đen gọi là phiến cầm 片芩. Thứ mới đào, trong đặc gọi là điều cấm 條芩.
Từ điển Trần Văn Chánh
芩 - cầm
Cỏ cầm (Phragmites japonica, mọc chỗ ẩm thấp, rễ thường dùng làm thuốc): 黄芩 Hoàng cầm (một vị thuốc bắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芩 - cầm
Tên một giống lúa xấu.