Từ điển Thiều Chửu
艦 - hạm
① Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội 艦隊, tàu trận gọi là quân hạm 軍艦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
艦 - hạm
Loại thuyền trận đời xưa, xung quanh có thành gỗ cao để ngăn tên đạn của địch — Ngày nay chỉ tầu chiến.