Từ điển Thiều Chửu
舐 - thỉ/để
① Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử 莊子: Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung toà giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng 秦王有病召醫,破癰痤者得車一乘,舐痔者得車五乘 vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舐 - thị
Thè lưỡi ra mà đỡ lấy vật gì.