Từ điển Thiều Chửu
舍 - xá/xả
① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh. ||② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v. ||③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ. ||④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm. ||⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍. ||⑥ Thôi ngưng.

Từ điển Trần Văn Chánh
舍 - xá
① Quán trọ, nhà: 旅舍 Nhà trọ; 牛舍 Chuồng trâu (bò); ② (khiêm) Gọi anh em trong nhà: 舍弟 Em tôi; 舍侄 Cháu tôi; ③ Xá (quãng đường hành quân đi trọn đêm 30 dặm thời xưa): 退避 三舍 Lùi tránh ba xá (90 dặm), (Ngb) hết sức nhượng bộ. Xem 舍 [shâ].

Từ điển Trần Văn Chánh
舍 - xả
① Như 捨 (bộ 扌); ② (văn) Thôi, ngừng. Xem 舍 [shè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舍 - xá
Nhà để cho khách ở. Td: Khách xá — Nhà để ở. Td: Cư xá — Nơi ở. Làng, ấp — Chỉ người trong nhà, trong họ — Khoảng đuờng đi cứ 30 dặm gọi là một Xá — Một âm là Xả. Xem Xả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舍 - xả
Thôi. Ngừng lại — Bỏ đi. Như chữ Xả 捨 — Một âm là Xá. Xem Xá.


病舍 - bệnh xá || 蓬舍 - bồng xá || 求田問舍 - cầu điền vấn xá || 田舍 - điền xá || 田舍翁 - điền xá ông || 學舍 - học xá || 鄰舍 - lân xá || 茅舍 - mao xá || 外舍 - ngoại xá || 蝸舍 - oa xá || 蝸舍 - qua xá || 館舍 - quán xá || 蠶舍 - tàm xá || 僧舍 - tăng xá || 弊舍 - tệ xá || 靜舍 - tĩnh xá || 齋舍 - trai xá || 宿舍 - túc xá || 舍弟 - xá đệ || 舍下 - xá hạ || 舍利 - xá lợi || 舍妹 - xá muội || 舍匿 - xá nặc || 謁舍 - yết xá ||