Từ điển Thiều Chửu
興 - hưng/hứng
① Dậy. Như túc hưng dạ mị 夙興夜寐 thức khuya dậy sớm. ||② Thịnh. Như trung hưng 中興 giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興旺 thịnh vượng. ||③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa. ||④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời dèm pha dấy lên mãi. ||⑤ Cất lên. ||⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩興. ||⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興致 hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興會 ý hứng khoan khoái, cao hứng 高興 hứng thú bật lên, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
興 - hưng
Khởi lên. Nổi dậy — Khởi phát. Bắt đầu vào công việc — Thịnh vượng. Tốt đẹp hơn lên — Một âm là Hứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
興 - hứng
Vui vẻ — Nổi dậy trong lòng — Một âm là Hưng.


敗興 - bại hứng || 勃興 - bột hưng || 感興 - cảm hứng || 高興 - cao hứng || 振興 - chấn hưng || 逸興 - dật hứng || 佳景興情賦 - giai cảnh hứng tình phú || 興兵 - hưng binh || 興道大王 - hưng đạo đại vương || 興起 - hưng khởi || 興起 - hứng khởi || 興隆 - hưng long || 興業 - hưng nghiệp || 興廢 - hưng phế || 興國 - hưng quốc || 興師 - hưng sư || 興趣 - hứng thú || 興情 - hứng tình || 興亡 - hưng vong || 興旺 - hưng vượng || 黎朝帝王中興功業實錄 - lê triều đế vương trung hưng công nghiệp || 廢興 - phế hưng || 復興 - phục hưng || 詩興 - thi hứng ||