Từ điển Thiều Chửu
與 - dữ/dự/dư
① Kịp, cùng. Như phú dữ quý 富與貴 giàu cùng sang. ||② Ðều. Như khả dữ ngôn thiện 可與言善 khá đều nói việc thiện. ||③ Chơi thân. Như tương dữ 相與 cùng chơi, dữ quốc 國與 nước đồng minh, đảng dữ 黨與 cùng đảng, v.v. ||④ Hứa cho, giúp cho. Như bất vi thời luận sở dữ 不爲時論所與 không được dư luận người đời bằng lòng. ||⑤ Cấp cho. Như phó dữ 付與 giao cho, thí dữ 施與 giúp cho, v.v. ||⑥ Dữ kì 與其 ví thử, dùng làm ngữ từ. Như lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm 禮,與其奢也,寧儉 (Luận ngữ 論語) ví thử lễ mà xa xỉ, thà tằn tiện còn hơn. ||⑦ Dong dữ 容與 nhàn nhã. ||⑧ Một âm là dự. Tham dự vào. Như dự văn kì sự 與聞其事 dự nghe việc đó, nói trong khi xảy ra sự việc ấy, mình cũng nghe thấy, cũng dự vào đấy. ||⑨ Lại một âm là rư. Dùng làm ngữ từ, nghĩa là vậy vay! Lại dùng làm lời nói còn ngờ, nghĩa là vậy rư? thế ru? Nay thông dụng chữ dư 歟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
與 - dư
Trợ từ cuối câu hỏi. Như chữ Dư 歟 — Các âm khác là Dữ, Dự. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
與 - dữ
Liên kết với nhau. Chẳng hạn Đẳng dữ ( phe nhóm liên kết ) — Tới. Đến. Chẳng hạn Dữ kim ( tới nay ) — Và. Với — Cho. Cấp cho — Bằng lòng. Hứa cho — Giúp đỡ — Các âm khác là Dư, Dự. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
與 - dự
Tham gia vào, góp phần góp mặt vào — Các âm khác là Dư, Dữ — Cũng dùng như chữ Dự 豫 trong từ ngữ Do dự.