Từ điển Thiều Chửu
自 - tự
① Bởi, từ. Như sinh hữu tự lai 生有自來 sinh có từ đâu mà sinh ra. ||② Mình, chính mình. Như tự tu 自修 tự sửa lấy mình. ||③ Tự nhiên, không phải miễn cưỡng.

Từ điển Trần Văn Chánh
自 - tự
① Tự, tự mình, mình: 不自量力 Không tự lường sức mình; 人必自侮,然後人侮之 Người ta ắt tự khinh mình thì người khác mới khinh mình được (Mạnh tử); ② Từ: 自古到今 Từ xưa đến nay; 自河内到北京 Từ Hà Nội đến Bắc Kinh; 自天子以至於庶民 Từ bậc thiên tử cho đến hạng thường dân (Đại học). 【自從】tự tòng [zìcóng] Từ..., từ khi: 自從去年秋天到現在 Từ mùa thu năm ngoái đến nay; 自從我到這裡來,身體很好 Từ khi tôi đến đây, sức khỏe tốt lắm; ③ Tự nhiên. 【自然】 tự nhiên [zìrán] a. Thiên nhiên, (giới) tự nhiên: 大自然 Giới thiên nhiên, thiên nhiên, tự nhiên; 征服自然 Chinh phục thiên nhiên; 自然條件 Điều kiện thiên nhiên; b. Tự khắc, tự nhiên: 你先別問,到時候自然明白 Đừng hỏi vội, đến lúc thì anh tự khắc rõ; 聽其自然 Để mặc (cho) tự nhiên; c. Tất nhiên, đương nhiên, khắc (ắt) sẽ: 只要認眞學習,自然會進步 Miễn là chịu khó học tập, ắt sẽ tiến bộ; 【自然】tự nhiên [zìran] Không miễn cưỡng, tự nhiên: 態度非常自然 Thái độ rất tự nhiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
自 - tự
Từ đó. Từ. Td: Tự cổ chí kim — Chính mình.


不戰自然成 - bất chiến tự nhiên thành || 超自然 - siêu tự nhiên || 自愛 - tự ái || 自縊 - tự ải || 自高 - tự cao || 自制 - tự chế || 自主 - tự chủ || 自專 - tự chuyên || 自强 - tự cường || 自大 - tự đại || 自由 - tự do || 自動 - tự động || 自動車 - tự động xa || 自用 - tự dụng || 自當 - tự đương || 自覺 - tự giác || 自棄 - tự khí || 自謙 - tự khiêm || 自己 - tự kỉ || 自立 - tự lập || 自利 - tự lợi || 自力 - tự lực || 自量 - tự lượng || 自滿 - tự mãn || 自負 - tự phụ || 自決 - tự quyết || 自殺 - tự sát || 自在 - tự tại || 自盡 - tự tận || 自恃 - tự thị || 自便 - tự tiện || 自信 - tự tín || 自沈 - tự trầm || 自治 - tự trị || 自重 - tự trọng || 自死 - tự tử || 自足 - tự túc || 自刎 - tự vẫn || 自衛 - tự vệ || 自意 - tự ý ||