Từ điển Thiều Chửu
腱 - kiện/kiên
① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
腱 - kiên/kiện
(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. 肌腱 [jijiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腱 - kiện
Đầu gân, chỗ gân bám vào xương ( Tendon ).