Từ điển Thiều Chửu腠 - thấu① Thớ da, chỗ da ngoài da trong giáp nhau gọi là thấu lí 腠理.
Từ điển Trần Văn Chánh腠 - thấuThớ da. 【腠理】 thấu lí [còulê] Đường nét trên da, thớ thịt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng腠 - thấuNếp nhăn trên da.