Từ điển Thiều Chửu
腐 - hủ
① Thối nát. ||② Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu. ||③ Hủ hình 腐刑 hình thiến dái. Tư Mã Thiên 司馬遷 đã chịu khổ hình này. ||④ Ðậu hủ 豆腐 đậu phụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
腐 - hủ
① Mục, mục nát, thối nát, thối rữa, cũ kĩ, cũ rích, cổ hủ: 腐朽 Mục nát; 陳腐 Cũ rích, cũ kĩ; 腐肉 Thịt ôi; ② Đậu phụ, đậu hủ; ③ (văn) Hình phạt thiến dái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腐 - hủ
Mục nát. Hư thối — Cũ nát, không dùng được.