Từ điển Thiều Chửu
脯 - bô
① Nem, thịt luộc chín rồi phơi khô gọi là bô. ||② Các thứ quả khô cũng gọi là bô. Như đào bô 桃脯 đào phơi khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
脯 - bô
【脯子】bô tử [púzi] Ức: 雞脯子 Thịt ức gà. Xem 脯 [fư].
Từ điển Trần Văn Chánh
脯 - phủ
① Thịt khô: 兔脯 Thịt thỏ khô; ② Mứt: 杏脯 Mứt mơ; 果脯 Mứt. Xem 脯 [pú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脯 - phủ
Thịt thú vật phơi khô, để giữ lâu, ăn dần — Ngày nay còn chỉ trái cây phơi khô.