Từ điển Thiều Chửu
脩 - tu
① Nem, thịt thái bóp thính cho khô gọi là tu. Ngày xưa đến chơi đâu mang một gói nem để làm quà. Học trò đến xin học cũng mang theo bó nem (thúc tu 束脩) làm lễ. Vì thế nên đời sau gọi những bổng lộc của thầy giáo là thúc tu, có khi gọi tắt là tu. Luận ngữ 論語: Tự hành thúc tu dĩ thượng, ngô vị thường vô hối yên 自行束脩以上,吾未嘗無誨焉 ai dâng lễ để xin học thì từ một bó nem trở lên, ta chưa từng (chê là ít) mà không dạy. ||② Sửa, dài. Cùng nghĩa với chữ tu 修. ||③ Khô kháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
脩 - tu
① Như 修 [xiu]; ② (cũ) Bó nem nộp cho thầy (lúc vào học). Xem 束脩 [shùxiu]; ③ (văn) Tu sức, trang sức; ④ (văn) Nghiên cứu, học tập; ⑤ (văn) Trị lí; ⑥ (văn) Tốt: 恐脩名之不立 E không lập được tiếng tốt (Khuất Nguyên: Li tao); ⑦ (văn) Viết, biên soạn: 脩書 Tu thư; ⑧ (văn) Khô kháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脩 - tu
Thịt phơi khô — Nem thịt.