Từ điển Thiều Chửu
能 - năng/nai/nại
① Tài năng, như năng viên 能員 chức quan có tài. ||② Hay, sức làm nổi gọi là năng. Như thị bất vi dã, phi bất năng dã 是不爲也,非不能也 ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy. ||③ Thuận theo, như nhu viễn năng nhĩ 柔遠能邇 (Thi Kinh 詩經) khiến cho kẻ xa quy phục về gần. ||④ Con năng, một loài như con gấu. ||⑤ Một âm là nai. Con ba ba có ba chân. ||⑥ Lại một âm nữa là nại. Cùng nghĩa với chữ nại 耐. ||⑦ Vật lí gọi cái gì tạo ra công sức là năng, như điện năng 電能.

Từ điển Trần Văn Chánh
能 - nại
Chịu được (dùng như 耐, bộ 而): 鳥獸希毛,其性 能暑 Chim và muông ở đây đều ít lông, có tính chịu được nắng nóng (Triều Thác: Ngôn thú biên bị tái sớ).

Từ điển Trần Văn Chánh
能 - năng
① Tài năng, tài cán, năng lực, khả năng: 無能 Không có tài năng; 他是一個能手 Anh ấy là một người (giỏi) có tài; ② Năng, năng lượng; 原子能 Năng lượng nguyên tử; ③ Được, làm được, làm nổi, biết, có khả năng: 我幹這個工作能行嗎? Tôi làm công tác này được chứ?; 她好多了,能下床了 Chị ta đỡ nhiều, xuống giường rồi được đấy; 是不爲也,非不能也 Ấy là không làm, chứ không phải là không làm được; 人之所不學而能者,其良能也 Người ta không học mà làm được là nhờ ở lương năng (Mạnh tử); 寡人已知將軍能用兵矣 Quả nhân đã biết tướng quân có khả năng dùng binh rồi (Sử kí); ④ Có thể: 他一分鐘能打一百八十個字 Anh ấy có thể đánh 180 chữ trong một phút. 【能夠】năng cấu [nénggòu] Có thể, có khả năng: 能夠獨立工作 Có thể tự đảm đang công việc; 他能夠說三種外國語 Anh ấy có thể nói ba thứ tiếng nước ngoài; ⑤ (văn) Thuận theo: 柔遠能邇 Khiến cho kẻ xa quy phục về gần (với mình); ⑥ (văn) Hoà mục, hoà thuận: 笵鞅與欒盈爲公族大夫而不相能 Phạm Ưởng và Loan Doanh đều là công tộc đại phu nhưng không hoà thuận nhau (Tả truyện: Tương công nhị thập nhất niên); ⑦ (văn) Như thế: 雙鷺能忙翻白雪 Đôi cò bay vội như thế làm cho tuyết trắng bị xới lên (Uông Tảo: Tức sự thi); ⑧ (văn) Con năng (tương tự con gấu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
能 - nại
Dùng như chữ Nại 耐 — Họ người — Một âm là Năng. Xem Năng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
能 - năng
Tên một loài thú tựa gấu, nhưng chân lại giống chân hươu — Có thể — Làm nổi việc — Sự tài giỏi để làm nổi công việc. Td: Tài năng. Khả năng.


安能 - an năng || 本能 - bản năng || 八能 - bát năng || 機能 - cơ năng || 異能 - dị năng || 賢能 - hiền năng || 效能 - hiệu năng || 可能 - khả năng || 技能 - kĩ năng || 良能 - lương năng || 能力 - năng lực || 能率 - năng suất || 官能 - quan năng || 騁能 - sính năng || 才能 - tài năng || 全能 - toàn năng || 萬能 - vạn năng || 援能 - viên năng || 無能 - vô năng ||