Từ điển Thiều Chửu胄 - trụNhư 冑
Từ điển Trần Văn Chánh胄 - trụ① Khôi, mũ trụ, mũ sắt (thời cổ): 甲胄 Giáp trụ, khôi giáp; ② Đời sau: 胄裔 Con cháu đời sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng胄 - trụCon cháu. Dòng dõi ( chú ý: chữ Trụ này thuộc bộ Nhục 肉).